Voigtlander ra mắt ống kính COLOR-SKOPAR 28mm F2.8 VM/L và NOKTON 35mm F0.9 X
Admin
Thứ Sáu,
14/07/2023
Ngày 14/07/2023, Cosina chính thức ra mắt 2 dòng ống kính mới: COLOR-SKOPAR 28mm F2.8 VM/L và NOKTON 35mm F0.9 X.
NỘI DUNG CHÍNH
COLOR-SKOPAR 28mm F2.8 VM/L
Voigtlander COLOR-SKOPAR 28mm F2.8 VM/L là dòng ống kính góc rộng hiệu suất cao cho máy ảnh rangefinder. Công nghệ quang học cao cấp mới nhất trong một ống kính siêu nhẹ và nhỏ gọn sử dụng ngàm VM và L39.
COLOR-SKOPAR 28mm F2.8 VM Type I
Sử dụng hệ thống helicoid xoay, Type I mang phong cách cổ điển có 2 phiên bản màu đen & bạc với chất liệu đồng.
COLOR-SKOPAR 28mm F2.8 L39
Phiên bản ngàm L39 cũng có 2 màu đen & bạc và thông số giống với Type I.
COLOR-SKOPAR 28mm F2.8 VM Type II
Sử dụng hệ thống helicoid thẳng, Type II mang phong cách hiện đại có 2 phiên bản màu đen và bạc với chất liệu hợp kim nhôm.
Đặc điểm nổi bật
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng mang theo.
- Phong cách Retro gợi nhớ đến các Lens cổ điển (vintage)
- Thấu kính phi cầu kép cho hiệu suất quang học xuất sắc.
- Chất liệu hợp kim cho ống kính cứng cáp và chắc chắn.
- Hệ thống lấy nét thủ công với độ chính xác cao.
- Hệ thống liên kết với máy ảnh rangefinder tích hợp sẵn (lấy nét tối thiểu 0.7m).
- Có sẵn với ngàm bayonet VM và ngàm L39.
Thông số kỹ thuật
Model: |
COLOR-SKOPAR 28mm F2 |
Tiêu cự: |
28mm |
Khẩu độ tối đa: |
1:2.8 |
Khẩu độ tối thiểu: |
F22 |
Cấu trúc: |
8 thấu kính trong 5 nhóm |
Góc ảnh: |
74.6° |
Số lá khẩu: |
10 |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu |
0.7m (Type I) 0.7m (L) 0.5m (Type II) |
Range Finder Coupling |
∞~0.7m (depending on camera body used) |
Đường kính: |
Φ52mm (Type I) Φ47mm (L) Φ51mm (Type II) |
Kích thước: |
23.5mm (Type I) 22.5mm (L) 23.5mm (Type II) |
Filter Size: |
Φ34mm (Type I) Φ47mm (L) Φ39mm (Type II) |
Trọng lượng: |
143g (Type I) 122g (L) 106g (Type II) |
Phụ kiện: |
Front Cap, Rear Cap, Lens Hood, Hood Cap |
Màu sắc: |
Bạc & Đen |
NOKTON 35mm F0.9 X
Voigtlander NOKTON 35mm F0.9 X là một ống kính góc rộng khẩu độ lớn F0.9 sử dụng thấu kính phi cầu. Lens tiêu chuẩn đạt khẩu độ lớn nhất trong số các ống kính ngàm Fujifilm X của Voigtlander.
Đặc điểm nổi bật
- Hiệu suất quang học xuất sắc nhờ thấu kính GA.
- Thiết kế riêng cho máy ảnh Fujifilm X.
- Kết nối với thân máy ảnh qua các điểm tiếp xúc điện tử.
- Thiết kế vỏ ống kính bằng kim loại cứng cáp và chắc chắn.
- Lấy nét thủ công với cơ chế xoay cho độ chính xác cao.
- Vòng chỉnh khẩu từ hoạt động kết nối cơ học trực tiếp.
- Hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp với 12 lá khẩu.
- Cơ chế lớp tráng phủ trên ống kính.
Thông số kỹ thuật
Model: |
NOKTON 35mm F0.9 X |
Tiêu cự: |
35mm |
Khẩu độ tối đa: |
1: 0.9 |
Khẩu độ tối thiểu: |
F22 |
Cấu trúc: |
10 thấu kính trong 8 nhóm |
Góc ảnh: |
43.8 ° |
Số lá khẩu: |
12 |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu: |
0.35m |
Tỷ lệ: |
1: 7.1 |
Đường kính x chiều dài: |
φ72.7 x 64.9 mm |
Filter size: |
φ62mm |
Trọng lượng: |
492g |
Phụ kiện: |
Lens hood (đi kèm) |
Aperture ring: |
Equipment |
Electronic contacts: |
Available |
Exif information: |
Correspondence |
Focus check: |
Correspondence |
Parallax correction: |
Correspondence (X-Pro3) |
In-body image stabilization: |
Compatible (limited models) - Compatible models (X-H1 X-T4 X-S10 XH2 X-T5) |
Shooting distance interlocking display: |
Correspondence |
Các model và phiên bản firmware tương thích: |
X-H2s V3.01 or higher X-H2 V1.21 or higher X-Pro3 V1.23 or higher X-T5 V1.03 or higher X-S10 V2.10 or higher X-H1 V2.13 or higher X-T4 V1.25 or higher X-T3 V4.12 or higher X-T2 V4.40 or higher X-T30 V1.41 or higher X-T30 II V1.00 or higher X-E4 V1.04 or higher |
Các models không hỗ trợ: |
XT-1 X-E2 X-Pro2 X-E1 X-Pro1 X-M1 X-T20 X-A7 X-T10 X-A5 X-T200 X-A3 X-T100 X-A2 X-E3 X-A1 |